ໃນບົດທີ 20 ນີ້ ທຸກທ່ານຈະໄດ້ຮຽນກ່ຽວກັບວິທີການສັ່ງອາຫານ, ການກິນດື່ມ ແລະ ບາງຄຳສັບກ່ຽວກັບການກິນດື່ມໃນພາສາຫວຽດ ພ້ອມດ້ວຍຄຳຖາມທົດສອບຢູ່ທ້າຍບົດໃຫ້ທ່ານໄດ້ເຮັດເອງເພື່ອປະເມີນຜົນການຮຽນຂອງທ່ານວ່າຜ່ານການຮຽນ ທ່ານເຂົ້າໃຈໜ້ອຍຫຼາຍຊໍ່າໃດ.
ກ່ອນຈະໄປເຂົ້າສູ່ບົດຮຽນ, ຂໍເຊີນທ່ານຮຽນຄຳສັບໃໝ່ທີ່ມີຢູ່ໃນບົດສົນທະນາກ່ອນ ເພື່ອຈະຊ່ວຍໃຫ້ທ່ານເຂົ້າໃຈບົດຮຽນຫຼາຍຂຶ້ນ.
ຄຳສັບ
quán : ຮ້ານ
thực đơn : ເມນູ
chọn : ເລືອກ
phở bò : ເຝີງົວ
mì xào bò : ຂົ້ວໜີ່ງົວ
món : ອາຫານ
bát : ຖ້ວຍ
nem rán : ຢໍ່ຈືນ
đĩa : ຈານ
chai : ຕຸກ
chờ : ຖ້າ(ລໍຖ້າ)
cốc : ຈອກ
một chút : ໜ້ອຍໜຶ່ງ, ບຶດໜຶ່ງ
đã … bao giờ chưa? : ເຄີຍ … ແລ້ວບໍ?
vừa … vừa … : ທັງ … ທັງ …
ngon : ແຊບ
1. ບົດສົນທະນາ

Phục vụ : Chào anh chị! Mời anh chị vào quán. ສະບາຍດີເອື້ອຍອ້າຍ! ເຊີນເອື້ອຍອ້າຍເຂົ້າຮ້ານ.
Bình : Cho tôi xem thực đơn! ໃຫ້ຂ້ອຍເບິ່ງເມນູແດ່.
Phục vụ : Đây ạ! Mời anh chị chọn món. ຢູ່ນີ້! ເຊີນເອື້ອຍອ້າຍເລືອກອາຫານ.
Bình : Em ăn gì? ນ້ອງກິນຫຍັງ?
Thảo : Em ăn phở bò. Còn anh? ນ້ອງກິນເຝີງົວ. ອ້າຍເດ?
Bình : Anh ăn mì xào bò và nem rán. ອ້າຍກິນຂົ້ວໝີ່ງົວ ແລະ ຢໍ່ຈືນ.
Thảo : Cho một đĩa nem rán cho 2 người, 1 bát phở bò, 1 đĩa mì xào bò. Cho 1 chai cocacola và một cốc nước cam. ເອົາຢໍ່ຈືນສຳລັບ 2 ຄົນຈານໜຶ່ງ, ເຝີງົວຖ້ວຍໜຶ່ງ, ຂົ້ວໝີ່ງົວຈານໜຶ່ງ. ເອົາໂຄ໊ກຕຸກໜຶ່ງ ແລະ ນໍ້າໝາກກ້ຽງຈອກໜຶ່ງ.
Phục vụ : Vâng. Anh chị chờ một chút ạ. ໂດຍ. ເອື້ອຍອ້າຍຖ້າບຶດໜຶ່ງ ເຈົ້າ.
Bình : Em đã ăn ở đây bao giờ chưa? ນ້ອງເຄີຍກິນຢູ່ນີ້ແລ້ວບໍ?
Thảo : Rồi anh ạ! Ăn cũng được. ເຄີຍແລ້ວອ້າຍ. ພໍກິນໄດ້.
Bình : Ừ! Nhưng anh vẫn muốn ăn mì xào bò ở quán TH vì mì xào bò ở đó vừa ngon vừa rẻ. ອື່! ແຕ່ອ້າຍກໍ່ຍັງຢາກກິນຂົ້ວໜີ່ງົວຢູ່ຮ້ານ TH ເພາະ ຂົ້ວໜີ່ງົວຢູ່ຫັ້ນທັງແຊບທັງຖືກ.
Thảo : Em cũng thế! Nhưng giờ em đói quá! Ăn ở đây tiện hơn. ນ້ອງກໍ່ຄືກັນ! ແຕ່ດຽວນີ້ຫິວໂພດ! ກິນຢູ່ນີ້ສະດວກກວ່າ.
2. ໄວຍາກອນ
2.1. ຄຳຖາມ: ” đã … bao giờ chưa? ເຄີຍ…ແລ້ວບໍ?
Hỏi : | CN | đã bao giờ đã lần nào | ĐT | chưa? |
Trả lời : | + Rồi – Chưa | CN + đã(từng) CN + chưa | ĐT | rồi. (bao giờ / lần nào) |
ຕົວຢ່າງ:
1. Anh đã đi Nhật Bản bao giờ chưa? ອ້າຍເຄີຍໄປຍີ່ປຸ່ນແລ້ວບໍ?
– Chưa. Anh chưa đi bao giờ. ຍັງ. ອ້າຍຍັງບໍ່ເຄີຍໄປ.
2. Bạn đã uống bia Lào bao giờ chưa? ເຈົ້າເຄີຍດື່ມເບຍລາວແລ້ວບໍ?
– Rồi. Tôi đã từng uống rồi. ເຄີຍ. ຂ້ອຍເຄີຍກິນແລ້ວ.
3. Chị đã ăn bún chả bao giờ chưa? ເອື້ອຍເຄີຍກິນເຂົ້າປຸ້ນຊີ້ນປິ້ງແລ້ວບໍ?
– Chưa. Chị chưa ăn lần nào. ຍັງ. ເອື້ອຍຍັງບໍ່ເຄີຍກິນຈັກເທື່ອ.
4. Em đã đi Nha Trang lần nào chưa? ນ້ອງເຄີຍໄປ Nha Trang ຈັກເທື່ອແລ້ວບໍ?
– Rồi ạ. Em đã đi 2 lần rồi ạ. ເຄີຍແລ້ວ. ນ້ອງໄປ 2 ເທື່ອແລ້ວ.
2.2. ໂຄງສ້າງ: ” … vừa … vừa … ” … ທັງ … ທັງ
vừa ທັງ | ĐT/DT ຄຳກຳມະ/ຄຳນາມ | vừa ທັງ | ĐT/DT ຄຳກຳມະ/ຄຳນາມ |
ຕົວຢ່າງ:
1. Em ấy vừa khóc vừa ăn. ນ້ອງນັ້ນທັງໄຫ້ທັງກິນ.
2. Cô ấy vừa đẹp vừa giỏi. ສາວນັ້ນທັງງາມທັງເກັ່ງ.
3. Anh ấy vừa cao vừa là gầy. ອ້າຍນັ້ນເປັນທັງສູງທັງຈ່ອຍ.
VIDEO ບົດຮຽນ
3. ຂໍ້ທົດສອບ
3.1. ຈົ່ງເລືອກເອົາຄຳສັບທີ່ເໝາະສົມຕື່ມໃສ່ບ່ອນວ່າງຂອງປະໂຫຍກລຸ່ມນີ້:
muốn, chưa, không, thêm, uống, chị, vừa, bao giờ, cũng, thế nào
A: Em đã ăn ở đây …………………… chưa?
B: Chưa. Em ………….. ăn ở đây bao giờ.
A: Em thấy món ăn ở đây ……………………..?
B: …………. thơm vừa ngon.
A: Em ……………………… uống gì thêm nữa ……………….?
B: Cho em …………………… một cốc côca.
A: Em đừng ………………… nhiều côca. Uống nhiều sẽ đầy bụng đấy!
B: Vâng. Vậy ………….. cho em một cốc nước cam vắt nóng.
A: Ừ! Chị …………….. uống thêm nước cam vắt nóng.
3.2. ຈົ່ງຟັງແລ້ວຕື່ມໃສ່ບ່ອນວ່າງປະໂຫຍກລຸ່ມນີ້ໃຫ້ຖືກຕ້ອງ
A: Hôm nay anh …………………………… gì? Anh uống …………………….. nhé?
B: Ừ! Anh uống cà phê đen. …………….. em?
A: Em uống ……………. đu đủ.
B: Anh ơi, ………….. một đen đá, một sinh tố đu đủ. Cho …………… một bao vina nữa nhé.
—*** —
B: Anh ơi, ………………………!
C: Của anh chị, cả cà phê, sinh tố, ………………….. thuốc là là 35.000 đ,
ເຊີນທ່ານກົດໃສ່ ນີ້ ເພື່ອເບິ່ງຄຳຕອບ
ຖ້າທ່ານເຫັນວ່າບົດຮຽນຂອງພວກເຮົາມີປະໂຫຍດ, ທ່ານສາມາດແບ່ງບັນໃຫ້ໝູ່ເພື່ອນມາຮຽນຮູ້ນຳກັນໄດ້
ຂໍຂອບໃຈ!