ບົດທີ 15: ລະດູນີ້ແມ່ນລະດູບານໃໝ່

ໃນບົດນີ້,​ ທຸກທ່ານຈະໄດ້ຮຽນກ່ຽວກັບເດືອນ, ບັນດາລະດູ ແລະ ການຖາມເຖິງເດືອນ, ການຖາມເຖິງລະດູໃນພາສາຫວຽດ.

ກ່ອນຈະໄປເຂົ້າສູ່ບົດຮຽນ, ຂໍເຊີນທ່ານຮຽນຄຳສັບໃໝ່ທີ່ມີຢູ່ໃນບົດສົນທະນາກ່ອນ ເພື່ອຈະຊ່ວຍໃຫ້ທ່ານເຂົ້າໃຈບົດຮຽນຫຼາຍຂຶ້ນ.

ຄຳສັບ

ຟາຍຟັງຄຳສັບ: ທ່ານສາມາດກົດຟັງ ແລະ ເຝິກອ່ານໄປພ້ອມໆກັນ

hoa [ຮວາ] : ດອກໄມ້

đẹp [ແດບ] : ງາມ

mùa [ໝົ່ວ] : ລະດູ

nhớ [ເຫຍີ] : ຈື່, ຄິດຮອດ

mùa xuân [ໝົ່ວຊວັນ] : ລະດູໃບໄມ້ປົ່ງ(ລະດູບານໃໝ່)

tết [ເຕັດ] : ປີໃໝ່(ກຸດຫວຽດ)

sắp [ຊັບ] : ໃກ້, ໃກ້ຈະ

đến [ເດັນ] : ຮອດ, ມາ

vào [ວ່າວ] : ເຂົ້າ

lì xì [ລີ່ ຊີ່] : ອັງເປົາ

1. ບົດສົນທະນາ

ຄູ່ບ່າວສາວໄປຫຼິ້ນສວນດອກໄມ້ໃນລະດູໃບໄມ້ປົ່ງ
ຟາຍຟັງບົດສົນທະນາ: ທ່ານສາມາດກົດຟັງ ແລະ ຕິຕາມໄປພ້ອມໆກັນ

Huệ: Anh Ba ơi, dạo này có nhiều hoa đẹp nhỉ? ອ້າຍບາເອີຍ, ຊ່ວງນີ້ມີດອກໄມ້ງາມຫຼາຍນໍ?

Ba: Ừ! Mùa này thường có nhiều hoa đẹp em ạ. ອື່! ລະດູນີ້ມັກຈະມີດອກໄມ້ງາມຫຼາຍນ້ອງເອີຍ.

Huệ: Thế mùa này là mùa gì anh nhỉ? ຄັນຊັ້ນ ລະດູນີ້ແມ່ນລະດູຫຍັງອ້າຍ?

Ba: Mùa này là mùa xuân. ລະດູນີ້ແມ່ນລະດູໃບໄມ້ປົ່ງ.

Huệ: À, em nhớ ra rồi. Có phải tết vào mùa xuân đúng không anh? ໂດຍ, ນ້ອງຈື່ແລ້ວ. ລະດູໃບໄມ້ປົ່ງແມ່ນລະດູທີ່ມີປີໃໝ່ແມ່ນບໍອ້າຍ?

Ba: Đúng rồi em gái ạ. Sắp đến Tết rồi đó. ແມ່ນແລ້ວນ້ອງສາວ. ໃກ້ຈະຮອດປີໃໝ່ແລ້ວໄດ໋ຫັ້ນ.

Huệ: Tết là vào tháng mấy anh ạ? ປີໃໝ່ແມ່ນເດືອນໃດອ້າຍ?

Ba: Năm nay Tết sẽ vào tháng hai. ປີນີ້ປີໃໝ່ຈະມາຮອດໃນເດືອນສອງ.

Huệ: A ha! Thế là em sắp có lì xì rồi. ອາຮາ. ຄັນຊັ້ນນ້ອງໃກ້ຊິໄດ້ອັງເປົ່າແລ້ວ.

2. ໄວຍາກອນ

2.1. ລະດູໃນພາສາຫວຽດ

– Mùa gì? ລະດູຫຍັງ?

– Mùa xuân ລະດູບານໃໝ່(ລະດູໃບໄມ້ປົ່ງ)

– Mùa hạ(mùa hè) ລະດູຮ້ອນ

Mùa thu ລະດູໃບໄມ້ຫຼົ່ນ(ລະດູໃບໄມ້ປ່ຽນສີ)

– Mùa đông ລະດູໜາວ

– Mùa khô ລະດູແລ້ງ

– Mùa mưa ລະດູຝົນ

ການຖາມເຖິງລະດູໃນພາສາຫວຽດ:

ການຖາມເຖິງລະດູໃນພາສາຫວຽດຈະງ່າຍໆຄືກັບໃນພາສາລາວຄືດັ່ງລຸ່ມນີ້:

ຕົວຢ່າງ:

1. Mùa này là mùa gì? ລະດູນີ້ແມ່ນລະດູຫຍັງ?

– Mùa này là mùa xuân. ລະດູນີ້ແມ່ນລະດູບານໃໝ່.

2. Bây giờ là mùa gì? ດຽວນີ້ແມ່ນລະດູຫຍັງ?

– Bây giờ là mùa hè. ດຽວນີ້ແມ່ນລະດູຮ້ອນ.

2.2. ເດືອນໃນພາສາຫວຽດ

ເດືອນໃນພາສາຫວຽດ ຈະບໍ່ມີຊື່ເອີ້ນຄືກັບເດືອນໃນພາສາລາວຕົວຢ່າງ: ເດືອນ 3, ເດືອນ 4 ພາສາລາວຈະເອີ້ນວ່າ: ເດືອນມີນາ, ເດືອນເມສາ. ໃນພາສາຫວຽດ ຖ້າອີງໃສ່ປະຕິທິນຫວຽດແລ້ວຈະມີຊື່ເອີ້ນສະເພາະແຕ່ເດືອນ 1 ແລະ ເດືອນ 12 ເທົ່ານັ້ນ ດັ່ງລຸ່ມນີ້:

* Tháng mấy? ເດືອນຫຍັງ/ເດືອນໃດ?

1. Tháng giêng / tháng một : ເດືອນ 1

2. Tháng hai : ເດືອນ 2

3. Tháng ba : ເດືອນ 3

4. Tháng tư : ເດືອນ 4

5. Tháng năm : ເດືອນ 5

6. Tháng sáu : ເດືອນ 6

7. Tháng bảy : ເດືອນ 7

8. Tháng tám : ເດືອນ 8

9. Tháng  chín : ເດືອນ 9

10. Tháng mười : ເດືອນ 10

11. Tháng  mười một : ເດືອນ 11

12. Tháng chạp / tháng mười hai : ເດືອນ 12

ການຖາມເຖິງເດືອນໃນພາສາຫວຽດ:

ການຖາມເຖິງເດືອນໃນພາສາຫວຽດກໍ່ຈະງ່າຍໆຄືກັບໃນພາສາລາວ ດັ່ງລຸ່ມນີ້:

ຕົວຢ່າງ:

1. Tháng trước là tháng mấy? ເດືອນກ່ອນແມ່ນເດືອນໃດ/ຫຍັງ?

– Tháng trước là tháng 5. ເດືອນກ່ອນແມ່ນເດືອນ 5. 

2. Tháng này là tháng mấy? ເດືອນນີ້ແມ່ນເດືອນໃດ/ຫຍັງ?

– Tháng này là tháng 6. ເດືອນນີ້ແມ່ນເດືອນ 6.

3. Tháng sau là tháng mấy? ເດືອນໜ້າແມ່ນເດືອນໃດ/ຫຍັງ?

– Tháng sau là tháng 7. ເດືອນໜ້າແມ່ນເດືອນ 7.

3. ບົດຫັດອ່ານ

Ở Việt Nam, khí hậu có sự khác biết giữa hai miền. Ở miền Bắc, mỗi năm có 4 mùa: mùa xuân, mùa hạ(mùa hè), mùa thu và mùa đông. Mỗi mùa kéo dài khoảng 3 tháng. Mùa xuân trời ấm, thường có mưa phùn. Mùa hạ trời nắng nóng. Mùa thu trời mát và thường có bão, lụt. Mùa đông trời lạnh. Trên vùng núi cao như Sapa, mùa đông có thể có tuyết.

Ở miền Nam, khí hậu nóng quanh năm, chỉ có 2 mùa: mùa khô và mùa mưa. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10. Mùa mưa thường có mưa rào. Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4. Mùa khô hầu như không có mưa, ban ngày nắng chói chang, ban đêm dịu mát hơn.

Mùa xuân và mùa thu là hai mùa có nhiều lễ hội nhất Việt Nam.

4. ຂໍ້ທົດສອບ

*ໝາຍເຫດ: ພວກເຮົາຂໍແນະນຳໃຊ້ທ່ານເຮັດຂໍ້ສອບໝົດດ້ວຍຕົວທ່ານເອງທຸກຂໍ້ກ່ອນ ຫຼັງຈາກນັ້ນຈຶ່ງກົດເບິ່ງຂະໜານຕອບ

4.1. ຈົ່ງຟັງແລ້ວຕື່ມໃສ່ບ່ອນວ່າງປະໂຫຍກລຸ່ມນີ້

1. Bây giờ là ……………………….. ?

2. Mùa này là ……………………

3. ………………….. trời thế nào?

4. Mùa thu …………………………

5. Ở ………………., một năm có hai mùa.

6. Mùa xuân và mùa thu có nhiều ………………………

7. Tháng này là ……………………….?

8. Mùa đông có ……………………. ở Sapa.

9. Ở Việt Nam, …………………….. cũng là lễ hội nông nghiệp.

10. Ở ………………….. Việt Nam một năm chỉ có hai mùa.

4.2. ຈົ່ງຊັບຊ້ອນຄຳສັບລຸ່ມນີ້ໃຫ້ເປັນປະໂຫຍກທີ່ຖືກຕ້ອງ

1. mùa gì / là / bây giờ ?

– ……………………………………

2. mùa thu / mùa / là / này

– ………………………………………..

3. ấm / mùa xuân / trời

– …………………………………….

4. trời / mùa / lạnh / đông

– …………………………………………

5. tháng mấy / là / tháng này ?

– ……………………………………………..

6. tháng / là / này / tháng giêng

– ………………………………………………….

7. nhiều / lễ hội / tháng giêng / có

– ……………………………………………………

8. tuyết / có / mùa đông / không?

– …………………………………………………..

9. hai / ở /  Việt Nam / miền Nam / có / mùa.

– ……………………………………………………………………..

10. ở / miền Nam / khí hậu / có / và / khác biệt / Việt Nam / miền Bắc / giữa / sự.

– …………………………………………………………………………………………………………….

ເຊີນທ່ານກົດໃສ່ນີ້ເພື່ອເບິ່ງຄຳຕອບ ຖ້າທ່ານເຫັນວ່າບົດຮຽນຂອງພວກເຮົາມີປະໂຫຍດ, ທ່ານສາມາດແບ່ງບັນໃຫ້ໝູ່ເພື່ອນມາຮຽນຮູ້ນຳກັນໄດ້

ຂໍຂອບໃຈ!

Lên đầu trang